 | [thông minh] |
| |  | brainy; intelligent; smart; sharp |
| |  | Cái bÆ¡m cần được ngưá»i nà o thông minh hÆ¡n nó Ä‘iá»u khiển |
| | The pump requires handling someone smarter than it |
| |  | Nói vỠtrà thông minh thì chẳng ai qua nó được |
| | When it comes to intelligence, she's second to none |
| |  | ThỠtrà thông minh của ai |
| | To test somebody's intelligence |
| |  | Nó là đứa thông minh nhất nhà |
| | He's the brains of the family |
| |  | Thông minh sắc sảo |
| |  | As sharp as a needle |